Có 1 kết quả:
磐石 bàn thạch
Từ điển phổ thông
đá tảng
Từ điển trích dẫn
1. Khối đá lớn. § Cũng viết là “bàn thạch” 盤石. ◎Như: “ổn như bàn thạch” 穩如磐石.
2. Tỉ dụ cơ sở vững vàng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Quân đương tác bàn thạch, thiếp đương tác bồ vĩ” 君當作磐石, 妾當作蒲葦 (Cổ từ 古辭, Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻).
3. Tên huyện.
2. Tỉ dụ cơ sở vững vàng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: “Quân đương tác bàn thạch, thiếp đương tác bồ vĩ” 君當作磐石, 妾當作蒲葦 (Cổ từ 古辭, Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻).
3. Tên huyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá thật lớn, dày và rộng, khó lay chuyển được, chỉ sự vững vàng. Ta cũng có thành ngữ » Vững như bàn thạch «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0